Điểm chuẩn chính thức đại học Nông lâm TP.HCM 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Nông lâm TP.HCM 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Nông lâm TP.HCM 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Trường đại học Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014
Sáng 8/8, hội đồng xác định điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT đã họp và công bố điểm sàn đại học 2014 cho từng khối thi (thay thế điểm sàn và là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số).
Sau khi Bộ DG&ĐT công bố điểm sàn đại học 2014, hàng loạt trường đại học lớn đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014.
Các trường đại học đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014 là: Học viện Báo chí & Tuyên truyền; đại học Y Dược TP.HCM; đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch; đại học Y Hà Nội; đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM); đại học Y Thái Bình; đại học Giao thông vận tải TP.HCM; đại học Bách khoa Hà Nội; đại học Bách khoa TP.HCM; Đại học Nông lâm TP.HCM...
Khác với những kỳ thi đại học trước đó, kỳ thi đại học 2014 sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, C, D điểm sàn là 13-14-17. Khối B là 14-15-18.
Điểm chuẩn chính thức đại học Nông lâm TP.HCM 2014
Chiều tối ngày 8/8, trường đại học Nông lâm TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn 2014. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thực phẩm lấy 20 điểm.
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 17.0 | 17.0 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | 16.0 | 16.0 | ||
Quản lý đất đai | D850103 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 16.0 | 17.0 | ||
Lâm nghiệp | D620201 | 16.0 | 17.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 18.0 | 19.5 | ||
Chăn nuôi | D620105 | 16.0 | 17.0 | ||
Thú y | D640101 | 18.0 | 20.0 | ||
Nông học | D620109 | 17.0 | 19.0 | ||
Bảo vệ thực vật | D620112 | 17.0 | 19.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18.0 | 20.0 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 18.0 | 21.0 | ||
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18.0 | 20.0 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 18.0 | 19.0 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 16.0 | 17.0 | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 16.0 | 17.0 | ||
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 16.0 | 17.0 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 17.0 | 18.0 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 16.0 | 17.0 | ||
Bản đồ học | D310501 | 16.0 | 17.0 | ||
Kinh tế | D310101 | 17.0 | 17.0 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 17.0 | 17.0 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 16.0 | 16.0 | ||
Phát triển nông thôn | D620116 | 16.0 | 16.0 | ||
Kế toán | D340301 | 17.0 | 17.0 | ||
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D220201 | 24.0 | |||
Liên thông ĐH |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.0 | 16.0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | 16.0 | 16.0 | ||
Quản lý đất đai | D850103 | 16.0 | 16.0 | ||
Nông học | D620109 | 17.0 | 19.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18.0 | 20.0 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 18.0 | 21.0 | ||
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18.0 | 20.0 | ||
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 16.0 | 17.0 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 17.0 | 17.0 | ||
Kế toán | D340301 | 17.0 | 17.0 | ||
PHÂN HIỆU GIA LAI | |||||
Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 | ||
Lâm nghiệp | D620201 | 13.0 | 14.0 | ||
Nông học | D620109 | 13.0 | 14.0 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 14.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 14.0 | ||
Thú y | D640101 | 13.0 | 14.0 | ||
Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 | ||
PHÂN HIỆU NINH THUẬN | |||||
Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 13.0 | 13.0 | ||
Nông học | D620109 | 13.0 | 14.0 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 14.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 14.0 | ||
Thú y | D640101 | 13.0 | 14.0 | ||
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 13.0 | 14.0 |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức đại học Nông lâm TP.HCM trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Vân Anh