Thứ tư, 19/06/2024 09:34
|
Hà nội 21*C/61%
Thứ hai, 11/08/2014 14:54

Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014

Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.

Trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014

Ngày 11/8, trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014. Theo đó, điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 dao động ở mức 13 - 17 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ sinh học lấy 17 điểm; các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công thôn, Lâm nghiệp... lấy 13 điểm.

diem-chuan-chinh-thuc-dai-hoc-lam-nghiep-viet-nam-2014-giadinhonline.vn 1

Điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM 2014

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11,0

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11,0

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11

Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 trên:

https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/

Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:

https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html

Vân Anh

Tags:
  • Tin liên quan
5 món ăn vặt nhất định phải thử khi du lịch Cần Thơ
Nặng nhọc nghề hầm than của 430 hộ gia đình ở Sóc Trăng
Học sinh Hà Nội thu hơn 5,6 tấn giấy và quần áo cũ, gửi thông điệp bảo vệ môi trường
Ngã gãy tay do sai lầm khi mặc áo chống nắng
Học sinh lớp 9 trường Hàn Quốc tại Hà Nội đầu tư chứng khoán thu lãi hàng nghìn USD
Không có sự hỗ trợ đắc lực của kinh tế, không thể có cơ quan báo chí mạnh
Ông Phạm Quốc Huy làm Tổng biên tập Tạp chí Đời sống và Pháp luật
Đi bộ hơn 1.600km trong 41 ngày để kịp xem EURO 2024
Hải Phòng xây dựng mô hình khu nhà trọ văn minh an toàn PCCC
25ha rừng Net Zero Cà Mau tái sinh từ sức sống diệu kỳ
Salon bị tố 'ăn chặn' tóc hiến tặng cho bệnh nhân ung thư: Giám đốc Bệnh viện Bắc Ninh nói gì?
Lở loét cánh tay sau 5 ngày tự mua thuốc điều trị vết mèo cào
Người trên đường đời: Tri ân những con người vì cơ đồ hôm nay
Trồng lan trên mái nhà thu hơn 100 triệu đồng mỗi tháng
Làm gì để 'săn' được học bổng bậc Trung học 2024 tại New Zealand?
Bé trai 12 tuổi bị xe ba gác chèn qua người
Mận hậu Sơn La xuất hiện trong thực đơn trên máy bay
3 điều nên, 8 điều tránh trong ngày Tết Đoan ngọ
Tạo tín chỉ carbon trên lúa, nông dân Nghệ An có thêm 1,6 triệu USD thu nhập
Vì sao có tục 'giết sâu bọ' và 'khảo cây lấy quả' dịp Tết Đoan Ngọ?
Xem thêm