Thứ năm, 19/06/2025 21:35     |   Tiêu dùng     |   Nhịp sống miền Tây     |   Phụ nữ Sức khoẻ
|
Hà nội 21*C/61%
Thứ hai, 11/08/2014 14:54

Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014

Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.

Trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014

Ngày 11/8, trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014. Theo đó, điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 dao động ở mức 13 - 17 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ sinh học lấy 17 điểm; các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công thôn, Lâm nghiệp... lấy 13 điểm.

diem-chuan-chinh-thuc-dai-hoc-lam-nghiep-viet-nam-2014-giadinhonline.vn 1

Điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014

ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM 2014

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11,0

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11,0

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (LNH)

I.1.

Bậc Đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

17,5

9

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

13

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

14

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

19

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

20

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

21

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

II.1

Đào tạo đại học:

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

17,5

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

7

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

14,5

8

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11

Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 trên:

https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/

Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:

https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html

Vân Anh

Tags:
Cựu Chủ tịch FLC được đề nghị giảm án vì tích cực khắc phục hậu quả
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa: Báo chí là “nam châm trí tuệ” dẫn dắt công chúng trong thời đại số
Người đàn ông Thành Nam 10 năm miệt mài sưu tầm 400.000 tờ báo giấy
Yêu cầu tiêu hủy hơn 800 ống thuốc điều trị bệnh lý thần kinh
Kỹ sư điện dầm mình giữa nắng 40 độ C quyết giữ mạch nguồn quốc gia
Truyền tải điện miền Tây 3 đảm bảo cung cấp điện mùa nắng nóng, sẵn sàng ứng phó mùa mưa bão
Hơn 500 'trái tim lỗi' được hồi sinh nhờ tấm lòng yêu thương của một người phụ nữ
Vượt nắng thắng mưa, giữ dòng điện cao áp
Thượng úy CSGT lao xuống dòng nước xiết cứu bé trai bị lũ cuốn
Hơn 20 người bị dòng xoáy cuốn trôi ở biển Cửa Lò - Nghệ An
Vì sao sau khi lau nhà thường có mùi tanh khó chịu?
Giới trẻ Hà thành chi hơn 30 triệu đồng mua đồ chơi pickleball
Giải tỏa áp lực cung ứng điện ở điểm nút quan trọng trong hệ thống điện quốc gia
Chủ tịch Liên đoàn Báo chí Thái Lan: “Trận siêu cup là cầu nối gắn kết người làm báo giữa 2 quốc gia”
Gia đình nuôi hàu sữa Quảng Ninh đối diện nguy cơ mất mùa từ điều không tưởng
Trào lưu Pickleball tại Hà Nội: Người chơi tối ngày, kẻ “cả thèm chóng chán”
Hoàn thành Dự án Nâng cấp hệ thống điều khiển bảo vệ 7 trạm biến áp 220kV khu vực phía Nam trong tháng 10/2025
Cùng hành động vì biển xanh: Hành trình của 10.000 trái tim lan tỏa thông điệp sống xanh
Quảng Ninh thành lập hội Pickleball, xây dựng sân thi đấu trên biển
VinUni đặt mục tiêu vào Top 100 đại học xuất sắc nhất toàn cầu
Xem thêm