Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014
Ngày 11/8, trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014. Theo đó, điểm chuẩn chính thức đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 dao động ở mức 13 - 17 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ sinh học lấy 17 điểm; các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công thôn, Lâm nghiệp... lấy 13 điểm.
Điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM 2014
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | |||
I. | Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
I.1. | Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | 17,0 | |||
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | |
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 17,5 | |
11 | Kinh tế | D310101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
12 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
13 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
14 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,0 | 13,0 | |||
17 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 | |||
18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,0 | 13,0 | |||
19 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 | |||
20 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
21 | Khuyến nông | D620102 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
22 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
23 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II. | Cơ sở 2 (LNS) |
| |||||
II.1 | Đào tạo đại học: |
| |||||
1 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II.2 | Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 | |
4 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
6 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 | 14,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 | 14,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | C540301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | |||
I. | Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
I.1. | Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | 17,0 | |||
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | |
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 17,5 | |
11 | Kinh tế | D310101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
12 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
13 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
14 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,0 | 13,0 | |||
17 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 | |||
18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,0 | 13,0 | |||
19 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 | |||
20 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
21 | Khuyến nông | D620102 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
22 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
23 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II. | Cơ sở 2 (LNS) |
| |||||
II.1 | Đào tạo đại học: |
| |||||
1 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II.2 | Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 | |
4 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
6 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 | 14,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 | 14,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | C540301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | |||
I. | Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
I.1. | Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | 17,0 | |||
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | |
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | |
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 17,5 | |
11 | Kinh tế | D310101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
12 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
13 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
14 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,0 | 13,0 | |||
17 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 | |||
18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,0 | 13,0 | |||
19 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 | |||
20 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
21 | Khuyến nông | D620102 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
22 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
23 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II. | Cơ sở 2 (LNS) |
| |||||
II.1 | Đào tạo đại học: |
| |||||
1 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | |
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 17,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 17,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
II.2 | Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 | |
4 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
6 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 | 14,5 | |||
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 | 14,5 | |||
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | C540301 | 10,0 | 10,0 | 11 |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Vân Anh
- Tin liên quan