Điểm chuẩn chính thức đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Trường đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng công bố điểm chuẩn chính thức đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014
Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng 2014, nhiều trường đại học lớn như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Xây dựng, Đại học Y dược TP.HCM, Học viện Báo chí & Tuyên truyền, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Sư phạm Đà Nẵng, Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, Học viện Quân Y, Học viện Kỹ thuật Quân sự... đã thông báo điểm chuẩn chính thức đại học 2014.
Khác với những kỳ thi đại học trước đó, kỳ thi đại học 2014 sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, C, D điểm sàn là 13-14-17. Khối B là 14-15-18.
Điểm chuẩn chính thức đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014
Ngày 10/8, Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014. Theo đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩncao nhất là 27,5 điểm. Hai ngành lấy điểm thấp nhất là Đông phương họcvà Sư phạm tiếng Pháp với 17,5 điểm.
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG 2014
| ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF) | A1, D1-6 | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
| + Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
| ||
1 | Đông phương học | A1 | D220213 | 765 | 17,5 |
D1 | 17,5 | ||||
| Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
2 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | D140231 | 701 | 27,5 |
3 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | 23,5 | ||
4 | Sư phạm tiếng Pháp | D1,3 | D140233 | 703 | 17,5 |
5 | Sư phạm tiếng Trung | D1,4 | D140234 | 704 | 22 |
| Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
6 | Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | D1 | D220201 | 751 | 20,5 |
7 | Tiếng Anh thương mại | 759 | 26,5 | ||
8 | Tiếng Anh du lịch | 761 | 23 | ||
| Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
9 | Tiếng Nga | A1, D1,2 | D220202 | 752 | 19 |
10 | Tiếng Nga du lịch | 762 | 20 | ||
| Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
11 | Tiếng Pháp | D1,3 | D220203 | 753 | 20 |
12 | Tiếng Pháp du lịch | D1,3 | 763 | 20 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 | Tiếng Trung Biên - Phiên dịch | D1 | D220204 | 754 | 23,5 |
D4 | 20 | ||||
14 | Tiếng Trung thương mại | D1 | 764 | 24 | |
D4 | 24 | ||||
15 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220209 | 755 | 25 |
D6 | 22 | ||||
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 22 |
17 | Quốc tế học | A1 | D220212 | 758 | 24,5 |
D1 | 23 |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Vân Anh