Điểm chuẩn chính thức đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Trường đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014
Ngày 9/8, trường đại học khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014.
Trong đó, điểm chuẩn các ngành đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia. Nhân hệ số 2 môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.
Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn chính thức đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM 2014
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN 2014
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo khối | Điểm chuẩn NV chuyển ngành |
1 | Văn học | D220330 | C: 24.0* | C: 26.5* |
D1: 24.0* | D1: 26.5* | |||
2 | Ngôn ngữ học | D220320 | C: 24.0* | C: 26.5* |
D1: 24.0* | D1: 26.5* | |||
3 | Báo chí & Truyền thông | D320101 | C:22.0 | |
D:22.0 | ||||
4 | Lịch sử | D220310 | C:22.0* | C:24.0* |
D1:16.0 | D1:18.0 | |||
5 | Nhân học | D310302 | C:17.5 | C:19.0 |
D1:17.0 | D1:19.0 | |||
6 | Triết học | D220301 | A:17.0 | |
A1:18.0 | ||||
C:17.5 | C: 20.0 | |||
D1:18.0 | D1:19.5 | |||
7 | Địa lý học | D310501 | A:16.0 | |
A1: 16.0 | ||||
B: 16.0 | ||||
C: 23.0* | C: 26.5* | |||
D1:16.5 | D1:18.0 | |||
8 | Xã hội học | D310301 | A:18.5 | |
A1:18.5 | ||||
C:17 | ||||
D1:17.5 | ||||
9 | Thông tin học | D320201 | A:16.5 | |
A1:17.0 | ||||
C:16.5 | C:18.5 | |||
D1:16.5 | D1:18.5 | |||
10 | Đông phương học | D220213 | 18.5 | |
11 | Giáo dục học | D140101 | C:16.0 | C: 17.5 |
D1: 16.0 | D1:17.5 | |||
12 | Lưu trữ học | D320303 | C:16.0 | C: 17.5 |
D1: 16.0 | D1:17.5 | |||
13 | Văn hóa học | D220340 | C:17.0 | C:20.5 |
D1: 17.0 | D1: 20.5 | |||
14 | Công tác xã hội | D760101 | C:18.0 | |
D1: 17.5 | ||||
15 | Tâm lý học | D310401 | B:20.0 | |
C:20.0 | ||||
D1:20.0 | ||||
16 | Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | D580105 | A:17.0 | D1:19.0 |
A1:17.5 | ||||
D1:16.5 | ||||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) | D340103 | C:21.0 | |
D1:21.0 | ||||
18 | Nhật Bản học | D220216 | D1: 21.0 | |
D6: 19.0 | ||||
19 | Hàn Quốc học | D220217 | 20.0 | |
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1: 29.5* | |
21 | Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | D220202 | D1: 23.5* | D1: 28.5* |
D2: 25.0* | ||||
22 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1: 25.0* | D1: 28.0* |
D3: 24.0* | ||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1: 24.0* | D1: 27.0* |
D4: 23.5* | ||||
24 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1: 25.0* | D1: 28.5* |
D5: 25.5* | ||||
25 | Quan hệ quốc tế | D310206 | D1: 21.0 | |
26 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1: 22.5* | D1: 24.0* |
D3: 25.0* | ||||
27 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1: 22.0* | D1: 23.5* |
Lưu ý: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức đại học Khoa học Xã hội & Nhâ văn 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Vân Anh (tổng hợp)