Điểm chuẩn chính thức đại học Hàng Hải 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Hàng Hải 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Hàng Hải 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Trường đại học Hàng Hải công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014
Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng 2014, nhiều trường đại học lớn như đại học Y Hà Nội, đại học Bách khoa Hà Nội, đại học Xây dựng, đại học Y dược TP.HCM, Học viện Báo chí & Tuyên truyền, đại học Kinh tế Quốc dân, học viện Tài Chính, đại học Y Thái Bình, học viện Kỹ thuật Quân sự, ... đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014.
Khác với những kỳ thi đại học trước đó, kỳ thi đại học 2014 sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, C, D điểm sàn là 13-14-17. Khối B là 14-15-18.
Chiều nay (9/8), trường đại học Hàng Hải đã công bố điểm chuẩn chính thức đại học 2014. Một số ngành hệ Cao đẳng vẫn chưa có điểm chuẩn chính thức. Báo Giadinhvn.vn sẽ bổ sung điểm chuẩn đại học 2014 các ngành còn thiếu ngay khi có thông tin từ Trường đại học Hàng Hải. Dưới đây là điểm chuẩn chính thức đại học Hàng Hải 2014.
Điểm chuẩn chính thức đại học Hàng Hải 2014
ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 2014
Mã trường: HHA | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C840107 | Điều khiển tàu biển | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
2 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
3 | D840104 | Kinh tế vận tải | 0 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 | |
4 | C840401 | Khai thác vận tải | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
5 | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
7 | D520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
8 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
9 | D580203 | Kỹ thuật công trình biển | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
10 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
11 | D580205 | KTxây dựng công trình g.thông | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
12 | D480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
13 | D520207 | Kỹ thuật điện tử – truyền thông | 0 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 | |
14 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | - Đảm bảo điểm sàn quy định của BGD&ĐT (D1) | |
15 | D840106 | Khoa học Hàng hải | 0 | Điểm sàn Nhóm Hàng Hải (A, A1, D1): 13.5 | |
16 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 | |
17 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 | |
18 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
19 | C510102 | Công nghệ KT công trình xây dựng | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
20 | C510303 | Công nghệ KT điều khiển& TĐH | 0 | (Hệ Cao đẳng) | |
21 | Thí sinh đã dự thi vào Trường, các ngành có hệ liên thông CĐ-ĐH | 13 | (Liên Thông) | ||
22 | C101 | - Điều khiển tàu biển | A, A1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
23 | D115 | - Kỹ thuật môi trường | A, A1 | 14.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
24 | C102 | - Khai thác máy tàu biển | A, A1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
25 | D103 | - Điện tự động tàu thủy | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
26 | D105 | - Điện tự động công nghiệp | A, A1 | 15.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
27 | D121 | -Tự động hóa Hệ thống điện | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
28 | D106 | - Máy tàu thủy | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
29 | D107 | - Thiết kế tàu thủy | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
30 | D108 | - Đóng tàu | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
31 | D109 | - Máy nâng chuyển | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
32 | D116 | - Kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 14.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
33 | D117 | - Cơ điện tử | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
34 | D122 | - Kỹ thuật Ô tô | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
35 | D123 | - Kỹ thuật Nhiệt lạnh | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
36 | D110 | - Xây dựng công trình thủy | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
37 | D111 | - Kỹ thuật an toàn hàng hải | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
38 | D112 | - X.dựng dân dụng &công nghiệp | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
39 | D113 | - Kỹ thuật cầu đường | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
40 | D104 | - Điện tử viễn thông | A, A1 | 15 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
41 | D101 | - Điều khiển tàu biển | A, A1 | 14 | Điểm sàn Nhóm Hàng Hải (A, A1, D1): 13.5 |
42 | D102 | - Khai thác Máy tàu biển | A, A1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm Hàng Hải (A, A1, D1): 13.5 |
43 | C112 | - X.dựng dân dụng &công nghiệp | A, A1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
44 | C105 | - Điện tự động công nghiệp | A, A1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
45 | C121 | -Tự động hóa hệ thống điện | A, A1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
46 | C401 | - Kinh tế vận tải biển | A, A1, D1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
47 | D119 | - Truyền thông và Mạng máy tính | A, A1, D1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
48 | D114 | - Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 14.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
49 | D118 | - Kỹ thuật phần mềm | A, A1, D1 | 15.5 | Điểm sàn Nhóm kỹ thuật & công nghệ (A, A1, D1): 13.5 |
50 | D120 | - Luật & Bảo hiểm hàng hải | A, A1, D1 | 13.5 | Điểm sàn Nhóm Hàng Hải (A, A1, D1): 13.5 |
51 | D404 | - Tài chính kế toán | A, A1, D1 | 17.5 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 |
52 | D403 | - Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 17.5 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 |
53 | D401 | - Kinh tế vận tải | A, A1, D1 | 19.5 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 |
54 | D407 | - Logistics | A, A1, D1 | 18 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 |
55 | D402 | - Kinh tế ngoại thương | A, A1, D1 | 20 | Điểm sàn Nhóm kinh tế & quản trị KD - Khối A, A1, D1: 17.7 |
56 | C403 | - Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
57 | C404 | - Tài chính kế toán | A, A1, D1 | 10 | (Hệ Cao đẳng) |
58 | D124 | -Tiếng Anh thương mại | D1 | 18 | - Đảm bảo điểm sàn quy định của BGD&ĐT (D1) |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn chính thức các trường đại học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn chính thức đại học 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem chi tiết danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Vân Anh