Điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014: Cập nhật điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014, trường đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn đại học 2014
Chiều nay (5/8), trường đại học Hà Nội 2014 đã công bố điểm chuẩn đại học 2014. Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3, điểm khối A1 hệ số 1; điểm khối D môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014
Điểm chuẩn chính thức đại học Hà Nội 2014:
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển năm 2014 | |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 19.0 | |
D1 | 26.5 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 20.5 | |
D1 | 28.0 | ||||
3 | Kế toán | D340301 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.0 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.5 | ||||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 20.5 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 20.5 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26.0 | |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 20.0 | |
D2 | 20.0 | ||||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 20.0 | |
D3 | 20.0 | ||||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 28.5 | |
D4 | 27.0 | ||||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 24.0 | |
D5 | 20.0 | ||||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 31.0 | |
D6 | 28.5 | ||||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 29.5 | |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 23.0 | |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 20.0 | |
D3 | 22.0 | ||||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20.0 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển năm 2014 | |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 19.0 | |
D1 | 26.5 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 20.5 | |
D1 | 28.0 | ||||
3 | Kế toán | D340301 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.0 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.5 | ||||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 20.5 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 20.5 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26.0 | |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 20.0 | |
D2 | 20.0 | ||||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 20.0 | |
D3 | 20.0 | ||||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 28.5 | |
D4 | 27.0 | ||||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 24.0 | |
D5 | 20.0 | ||||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 31.0 | |
D6 | 28.5 | ||||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 29.5 | |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 23.0 | |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 20.0 | |
D3 | 22.0 | ||||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20.0 |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn đại học 2014. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin về điểm chuẩn các trường đại học 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem danh sách các trường đại học xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn đại học 2014
https://giadinhonline.vn/danh-sach-cac-truong-cong-bo-diem-chuan-dai-hoc-2014-d20393.html
Vân Anh