Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014: 2.200 chỉ tiêu
Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014: Cập nhật điểm thi nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Báo Giadinhonline.vn.
Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014: Dự kiến điểm xét tuyển thấp
Mới đây, trường đại học Tây Đô 2014 đã công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014. Theo thông tin của trường đại học Tây Đô, trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014 từ ngày 20/8, sau khi Bộ GD&ĐT công bố các tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào.
Đại diện của trường cho biết, năm 2014, trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 dựa trên kết quả kỳ thi chung của Bộ GD&ĐT.
Do đặc thù thí sinh vùng ĐBSCL phần lớn có kết quả thi đại học không cao nên dự kiến Trường Đại học Tây Đô sẽ chọn ngưỡng điểm thấp nhất mà Bộ GD&ĐT quy định.
Trường đại học Tây Đô xét tuyển nguyện vọng 2 đại học 2014 các ngành: 2 ngành mới Luật Kinh tế (A, A1, C,D) và Quản lý Tài nguyên và Môi trường (A,A1,B,D); Dược học (A,B); Điều dưỡng (B); Công nghệ thực phẩm (A,A1, B); Kế toán (A,A1,D1); Tài chính – Ngân hàng (A,A1,D1); Quản trị kinh doanh Marketing (A,A1,D1); Quản trị kinh doanh Du lịch (A,A1,D1); Quản trị kinh doanh Quốc tế (A,A1,D1); Công nghệ thông tin (A,A1,D1); Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A,A1); Kỹ thuật điện, điện tử (A,A1); Nuôi trồng thủy sản (A,A1,B); Ngôn ngữ Anh (D1); Văn học (C); Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch (C,D1); Quản lý đất đai (A,A1,B).
Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014: 2.200 chỉ tiêu
Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô: 2.200 chỉ tiêu
Năm 2014, trường áp dụng chính sách ưu tiên đặc thù trong tuyển sinh, xét học đại học (hoặc cao đẳng) cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỉ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người.
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm.
Nguyện vọng 2 đại học Tây Đô 2014: Tham khảo điểm nguyện vọng 2 đại học 2014
Mã trường: DTD | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên nghành | Khối thi | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | Toan nganh (DH) | Toàn ngành (Hệ Đại học) | B,C | 14 | 0 | |
2 | Toan nganh (DH) | Toàn ngành (Hệ Đại học) | A,A1 | 13 | 0 | |
3 | Toan nganh (DH) | Toàn ngành (Hệ Đại học) | D1 | 13.5 | 0 | |
4 | Toan nganh (CD) | Toàn ngành (Hệ Cao đẳng) | A,A1,D1 | 10 | 0 | |
5 | Toan nganh (CD) | Toàn ngành (Hệ Cao đẳng) | B | 11 | 0 |
Vân Anh