Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014
Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014: Cập nhật điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Nam 2014 nhanh nhất và chính xác nhất trên Giadinhonline.vn.
Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014
Báo Giadinhvn.vn đã cập nhật dự kiến điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014. Theo thông tin của trường, ngành lấy điểm cao nhất là Lâm nghiệp đô thị, lấy 16 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ chế biến Lâm sản; Lâm sinh lấy 12,5 điểm.
Điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP PHÍA BẮC 2014
Mã trường: LNH | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D310101 | Kinh Tế | A | 13 | Dự kiến |
2 | D620202 | Lâm Nghiệp Đô Thị | A | 13 | Dự kiến |
3 | D210405 | Thiết Kế Nội Thất | A | 13 | Dự kiến |
4 | D580201 | Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng | A | 13 | Dự kiến |
5 | D580110 | Kiến Trúc Cảnh Quan | A | 13 | Dự kiến |
6 | D850101 | Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên (Đào Tạo Bằng Tiếng Việt) | A | 13 | Dự kiến |
7 | D440301 | Khoa Học Môi Trường | A | 14 | Dự kiến |
8 | D850101 | Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên(Đào Tạo Bằng Tiếng anh) | A | 14 | Dự kiến |
9 | C540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | A | 12.5 | Dự kiến |
10 | C620205 | Lâm Sinh | A | 12.5 | Dự kiến |
11 | D620211 | Quản Lý Tài Nguyên Rừng (Kiểm Lâm) | A | 13 | Dự kiến |
12 | D620201 | Lâm Nghiệp | A | 13 | Dự kiến |
13 | D620205 | Lâm Sinh | A | 13 | Dự kiến |
14 | D620102 | Khuyến Nông | A | 13 | Dự kiến |
15 | D540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | A | 13 | Dự kiến |
16 | D510402 | Công Nghệ Vật Liệu | A | 13 | Dự kiến |
17 | D520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A | 13 | Dự kiến |
18 | D510210 | Công Thôn | A | 13 | Dự kiến |
19 | D510203 | Công Nghệ Kỹ Thật Cơ Điện Tử | A | 13 | Dự kiến |
20 | D480104 | Hệ Thống Thông Tin | A | 13 | Dự kiến |
21 | D340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A | 13 | Dự kiến |
22 | D340301 | Kế Toán | A | 13 | Dự kiến |
23 | D620115 | Kinh Tế Nông Nghiệp | A | 13 | Dự kiến |
24 | C520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A | 12.5 | Dự kiến |
25 | C480201 | Hệ Thống Thông Tin | A | 12.5 | Dự kiến |
26 | D520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A1 | 13 | Dự kiến |
27 | D510210 | Công Thôn | A1 | 13 | Dự kiến |
28 | D510203 | Công Nghệ Kỹ Thật Cơ Điện Tử | A1 | 13 | Dự kiến |
29 | D480104 | Hệ Thống Thông Tin | A1 | 13 | Dự kiến |
30 | D620115 | Kinh Tế Nông Nghiệp | A1 | 13 | Dự kiến |
31 | D340301 | Kế Toán | A1 | 13 | Dự kiến |
32 | D340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A1 | 13 | Dự kiến |
33 | D310101 | Kinh Tế | A1 | 13 | Dự kiến |
34 | D620202 | Lâm Nghiệp Đô Thị | A1 | 16 | Dự kiến |
35 | D210405 | Thiết Kế Nội Thất | A1 | 16 | Dự kiến |
36 | D850101 | Quản Lý Tài Nguên Thiên Nhiên(Đào TaoJ Bằng Tiếng anh) | A1 | 14 | Dự kiến |
37 | D850101 | Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên (Đào Tạo Bằng Tiếng Việt) | A1 | 13 | Dự kiến |
38 | D580110 | Kiến Trúc Cảnh Quan | A1 | 16 | Dự kiến |
39 | D580201 | Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng | A1 | 16 | Dự kiến |
40 | C540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | A1 | 12.5 | Dự kiến |
41 | C620205 | Lâm Sinh | A1 | 12.5 | Dự kiến |
42 | D620211 | Quản Lý Tài Nguyên Rừng (Kiểm Lâm) | A1 | 13 | Dự kiến |
43 | D620201 | Lâm Nghiệp | A1 | 13 | Dự kiến |
44 | D620205 | Lâm Sinh | A1 | 13 | Dự kiến |
45 | D620102 | Khuyến Nông | A1 | 13 | Dự kiến |
46 | D540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | A1 | 13 | Dự kiến |
47 | D510402 | Công Nghệ Vật Liệu | A1 | 13 | Dự kiến |
48 | C520103 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A1 | 12.5 | Dự kiến |
49 | C480201 | Hệ Thống Thông Tin | A1 | 12.5 | Dự kiến |
50 | D850101 | Quản Lý Tài Nguên Thiên Nhiên(Đào TaoJ Bằng Tiếng anh) | B | 15 | Dự kiến |
51 | D850101 | Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên (Đào Tạo Bằng Tiếng Việt) | B | 13.5 | Dự kiến |
52 | D620102 | Khuyến Nông | B | 13.5 | Dự kiến |
53 | D440301 | Khoa Học Môi Trường | V | 15 | Dự kiến |
54 | D850101 | Quản Lý Tài Nguên Thiên Nhiên(Đào TaoJ Bằng Tiếng anh) | V | 15 | Dự kiến |
55 | D850101 | Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên (Đào Tạo Bằng Tiếng Việt) | V | 14 | Dự kiến |
56 | D620202 | Lâm Nghiệp Đô Thị | V | 14 | Dự kiến |
57 | D310101 | Kinh Tế | V | 13.5 | Dự kiến |
58 | D340101 | Quản Trị Kinh Doanh | V | 13.5 | Dự kiến |
59 | D340301 | Kế Toán | V | 13.5 | Dự kiến |
60 | D620115 | Kinh Tế Nông Nghiệp | V | 13.5 | Dự kiến |
61 | D480104 | Hệ Thống Thông Tin | V | 13.5 | Dự kiến |
62 | D540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | V | 14 | Dự kiến |
63 | D620102 | Khuyến Nông | V | 14 | Dự kiến |
64 | D620205 | Lâm Sinh | V | 14 | Dự kiến |
65 | D620201 | Lâm Nghiệp | V | 14 | Dự kiến |
66 | D620211 | Quản Lý Tài Nguyên Rừng (Kiểm Lâm) | V | 14 | Dự kiến |
67 | C620205 | Lâm Sinh | V | 13.5 | Dự kiến |
68 | C540301 | Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản | V | 13.5 | Dự kiến |
69 | C480201 | Hệ Thống Thông Tin | V | 13 | Dự kiến |
Báo Giadinhvn.vn sẽ thường xuyên cập nhật điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014. Thí sinh và các bậc phụ huynh có thể thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin về điểm chuẩn đại học Lâm nghiệp phía Bắc 2014 trên:
https://giadinhonline.vn/thi-tuyen-sinh-dh-cd-2014-sub79/
Xem danh sách các trường đại học xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014 tại:
https://giadinhonline.vn/nguyen-vong-2-dai-hoc-2014-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-d20170.html
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn đại học 2014
https://giadinhonline.vn/danh-sach-cac-truong-cong-bo-diem-chuan-dai-hoc-2014-d20393.html
Vân Anh