Hướng dẫn đo size nhẫn đơn giản nhất
Nhiều trường hợp bạn không thể trực tiếp đi chọn nhẫn mà nhờ bạn bè mua giúp hoặc mua nhẫn qua mạng, vậy phải làm sao để đo được kích thước (size) của nhẫn mà người thợ kim hoàn thường gọi là ni nhẫn.
Trên thế giới có rất nhiều quy định kích thước cho size nhẫn. Do đó khi đo nhẫn bạn chỉ cần biết đến chu vi hoặc đường kính của chiếc nhẫn mình cần. Từ đó bạn tra vào bảng size nhẫn dưới đây để biết mã số cho phù hợp, tùy theo quy định của từng vùng, quốc gia.
Sau đây là một vài hướng dẫn đo size nhẫn chính xác:
Cách đo size nhẫn chính xác
Cách 1: Bạn tìm một chiếc nhẫn đeo vừa tay, tháo ra lấy thước học sinh đo đường kính trong lòng nhẫn (ví dụ bạn đo được đường kính = 1,6cm) và báo lại cho nhân viên CSKH, cách này rất chính xác.
Cách 2: Bạn lấy kéo, cắt tờ giấy bản ngang 5mm (bằng đầu đũa) và quấn quanh ngón tay. Lấy bút đánh dấu chỗ tiếp giáp nhau, dùng kéo cắt lấy phần đánh dấu được. Sau đó dùng thước đo chiều dài mẫu giấy (Ví dụ đo được 5,5cm) đem chia cho 3,14 thì bạn đã tính ra được đường kính chiếc nhẩn của bạn và báo lại cho nhân viên CSKH chiều dài đo được, cách này cũng rất chính xác. (Bạn lưu ý nên đo đi đo lại 2 đến 3 lần và khi quấn giấy quanh ngón tay làm từ từ, cẩn thận và chính xác để chúng ta có được sản phẩm vừa size tay như ý nhé!)
Chú ý: Nếu thời tiết lạnh, ngón tay của bạn có thể nhỏ hơn bình thường. Bạn nên cộng thêm cho chu vi là 1 mm còn khi thời tiết nóng thì ngược lại, trừ đi 1 mm. Trường hợp xương khớp ngón tay của bạn to, thì bạn nên đo chu vi ở gần khớp (không phải trên khớp) sao cho khi đeo nhẫn dễ vào nhưng không bị tuột mất.
Sizes của Mỹ |
Sizes của Anh |
Đường kính (Millimetres) |
Chu vi (Millimetres) |
4 |
H |
14.8 |
46.5 |
4.5 |
I |
15.2 |
47.8 |
5 |
J |
15.6 |
49 |
5.5 |
K |
16.1 |
50.3 |
6 |
L |
16.4 |
51.5 |
6.5 |
M |
16.8 |
52.8 |
7 |
N |
17.2 |
54 |
7.5 |
O |
17.6 |
55.3 |
8 |
P |
18 |
56.6 |
8.5 |
Q |
18.4 |
57.8 |
9 |
R |
18.8 |
59.1 |
9.5 |
S |
19.2 |
60.3 |
10 |
T |
19.6 |
61.6 |
10.5 |
U |
20 |
62.8 |
11 |
V |
20.4 |
64.1 |
11.5 |
W |
20.7 |
65.3 |
12 |
X |
21.2 |
66.6 |
12.5 |
Y |
21.6 |
67.9 |
13 |
Z |
22 |
69.1 |
13.5 |
Z+1 |
22.6 |
71 |
Ngoài ra còn có các kiểu nhẫn "đai mở" có thể điều chỉnh size, bạn có thể đem nhẫn đến tiệm cho thợ sửa size lại nếu nhẫn của bạn được gắn đá quý cứng như: sapphire, ruby, và xoàn thì dễ làm vì chúng chịu được nhiệt độ cao. Và dưới đây là Bảng size nhẫn:
Bảng size nhẫn
Nhan Huệ (tổng hợp)