Điểm chuẩn đại học Thương Mại năm 2018: Ngành nào có đầu vào cao nhất?
Để có thể tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2018 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả, hãy tham khảo ngay bài viết này.
Điểm chuẩn đại học Thương Mại năm 2018: Ngành thấp nhất vào trường là 19,5
Điểm chuẩn đại học Thương mại 2018 là bao nhiêu có lẽ đang là mối băn khoăn của rất nhiều bậc phụ huynh và các bạn học sinh hiện nay. Bởi đây là ngôi trường luôn có số lượng lớn thí sinh nộp hồ so xét tuyển.
Điểm chuẩn đại học Thương Mại năm 2018: Ngành cao nhất vào trường là Marketing (Ảnh minh họa)
-> Công bố điểm thi THPT quốc gia năm 2018 vào ngày 11/7
Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thương mại là 3.800 và bổ sung 2 ngành học mới là Tài chính công và Kế toán công. Trường nhận hồ sơ xét tuyển với những thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 17.0 điểm (gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng) và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại 2018 được công bố ngày 5/8
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | QLKT | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20.3 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92 |
3 | KTDN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.9 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96 |
4 | KTC | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19.5 | DS>=17 |
5 | QTNL | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.4 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95 |
6 | TMDT | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20.7 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98 |
7 | HTTT | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.75 | DS>=17 |
8 | QTKD | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.75 | DS>=17 |
9 | TPTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19.5 | DS>=17 |
10 | TTTM | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20 | DS>=17 |
11 | QTKS | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97 |
12 | DLLH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98 |
13 | MAR | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21.55 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99 |
14 | QTTH | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20.75 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96 |
15 | LKT | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.95 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98 |
16 | TCNH | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20 | DS>=17 |
17 | TCC | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19.5 | DS>=17 |
18 | TMQT | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.2 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98 |
19 | KTQT | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.25 | DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98 |
20 | NNA | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 21.05 | DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96 |
21 | KTCLC | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | DS>=17; N1>=6 |
22 | TCNHCLC | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | DS>=17; N1>=6 |
Video: Thí sinh được đặc cách thi THPT vẫn đến trường làm bài thi
- Tin liên quan
- • Tin nóng mới nhất tối 3/7: Ngày mai công bố điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP HCM
- • Tin nóng mới nhất tối 12/6: Trường THPT chuyên đầu tiên tại Hà Nội công bố điểm chuẩn
- • Điểm chuẩn đại học 2017 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- • Điểm chuẩn đại học 2017 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam