Sinh năm 1982 là mệnh gì?
Năm 1982 là mệnh Thủy hay Đại Hải Thủy, tức "nước biển lớn".
Sinh năm 1982 là mệnh gì?
Năm 1982 tức Nhâm Tuất, thuộc mệnh Thủy trong ngũ hành.
Tại sao sinh năm 1982 là mệnh Thủy?
Năm 1982 là mệnh Thủy dựa trên cách tính mệnh nhanh chóng, đơn giản như sau: Can + Chi = Mệnh.
Trong đó, các Can có giá trị như sau:
- Giáp, Ất = 1
- Bính, Đinh = 2
- Mậu, Kỷ = 3
- Canh, Tân = 4
- Nhâm, Quý = 5
Tương tự, giá trị của các Chi là:
- Tý, Sửu = 0
- Dần, Mão = 1
- Thìn, Tỵ = 2
- Ngọ, Mùi = 0
- Thân, Dậu = 1
- Tuất, Hợi = 2
Giá trị của Can + Chi ứng với các Mệnh (nếu kết quả > 5 thì trừ đi 5 để ra mệnh):
- Kim = 1
- Thủy =2
- Hỏa = 3
- Thổ = 4
- Mộc = 5
Theo cách tính trên, Nhâm Tuất tức là: Nhâm + Tuất = 5 + 2 - 5 = 2 (trừ 5 vì giá trị Can + Chi >5) => Mệnh Thủy. Như vậy, người sinh năm 1982 (tuổi Nhâm Tuất) sẽ thuộc mệnh Thủy.
Sinh năm 1982 (Nhâm Tuất) thuộc mệnh Thủy.
Liệu còn cách tính mệnh nào khác ra kết quả cụ thể hơn (ví dụ Lộ Bàng Thổ, Thạch Lựu Mộc,...)?
Có thể dùng tên năm theo Can Chi và tra bảng sau:
Tên năm tính theo Can Chi | Mệnh tương ứng |
Giáp Tý, Ất Sửu Giáp Dần, Ất Mão Giáp Thìn, Ất Tỵ Giáp Ngọ, Ất Mùi Giáp Thân, Ất Dậu Giáp Tuất, Ất Hợi Bính Tý, Đinh Sửu Bính Dần, Đinh Mão Bính Thìn, Đinh Tỵ Bính Ngọ, Đinh Mùi Bính Thân, Đinh Dậu Bính Tuất, Đinh Hợi Mậu Tý, Kỷ Sửu Mậu Dần, Kỷ Mão Mậu Thìn, Kỷ Tỵ Mậu Ngọ, Kỷ Mùi Mậu Thân, Kỷ Dậu Mậu Tuất, Kỷ Hợi Canh Tý, Tân Sửu Canh Dần, Tân Mão Canh Thìn, Tân Tỵ Canh Ngọ, Tân Mùi Canh Thân, Tân Dậu Canh Tuất, Tân Hợi Nhâm Tý, Quý Sửu Nhâm Dần, Quý Mão Nhâm Thìn, Quý Tỵ Nhâm Ngọ, Quý Mùi Nhâm Thân, Quý Dậu Nhâm Tuất, Quý Hợi |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) Phú Đăng Hoả (Lửa đèn to) Sa Trung Kim (Vàng trong cát) Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) Sơn Đầu Hoả (Lửa trên núi) Giản Hạ Thuỷ (Nước khe suối) Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) Sa Trung Thổ (Đất pha cát) Thiên Hà Thuỷ (Nước trên trời) Sơn Hạ Hoả (Lửa chân núi) Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) Tích Lịch Hoả (Lửa sấm sét) Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) Thiên Thượng Hoả (Lửa trên trời) Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) Tang Chá Mộc hay Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) Trường Lưu Thuỷ (Nước chảy mạnh) Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) Đại Hải Thuỷ (Nước biển lớn) |
Năm 1982 là Nhâm Tuất, theo kết quả tra từ bảng thì thuộc mệnh Đại Hải Thủy, nghĩa là "nước biển lớn".
Lam Lan