Sinh năm 2005 là mệnh gì?
Người sinh năm 2005 tức tuổi Ất Dậu thuộc mệnh Thủy hay Tuyền Trung Thủy, nghĩa là "nước trong suối".
Sinh năm 2005 là mệnh gì?
Người sinh năm 2005 là tuổi Ất Dậu, thuộc mệnh Thủy trong ngũ hành.
Tại sao biết người sinh năm 2005 là mệnh Thủy?
Biết người sinh năm 2005 là mệnh Thủy dựa trên công thức tính mệnh đơn giản và dễ nhớ như sau: Can + Chi = Mệnh.
Trong đó, giá trị của các Can là:
Giáp, Ất = 1 | Bính, Đinh = 2 | Mậu, Kỷ = 3 |
Canh, Tân = 4 | Nhâm, Quý = 5 |
Tương tự, các Chi nhận các giá trị như sau:
Tý, Sửu = 0 | Dần, Mão = 1 | Thìn, Tỵ = 2 |
Ngọ, Mùi = 0 | Thân, Dậu = 1 | Tuất, Hợi = 2 |
Giá trị của Mệnh là kết quả của Can + Chi, chú ý nếu kết quả lớn hơn 5 thì trừ đi 5 để ra mệnh:
Kim = 1 | Thủy = 2 | Hỏa = 3 |
Thổ = 4 | Mộc = 5 |
Theo cách tính trên, người sinh năm 2005 tức tuổi Ất Dậu sẽ thuộc mệnh Thủy vì: Ất + Dậu = 1 + 1 = 2 => Mệnh Thủy
Sinh năm 2005 (tuổi Ất Dậu) là mệnh Thủy.
Một cách tính mệnh khác ra kết quả cụ thể hơn (ví dụ Trường Lưu Thủy, Đại Hải Thủy,...)
Có thể dùng tên năm theo Can Chi và tra bảng sau:
Tên năm tính theo Can Chi | Mệnh tương ứng |
Giáp Tý, Ất Sửu Giáp Dần, Ất Mão Giáp Thìn, Ất Tỵ Giáp Ngọ, Ất Mùi Giáp Thân, Ất Dậu Giáp Tuất, Ất Hợi Bính Tý, Đinh Sửu Bính Dần, Đinh Mão Bính Thìn, Đinh Tỵ Bính Ngọ, Đinh Mùi Bính Thân, Đinh Dậu Bính Tuất, Đinh Hợi Mậu Tý, Kỷ Sửu Mậu Dần, Kỷ Mão Mậu Thìn, Kỷ Tỵ Mậu Ngọ, Kỷ Mùi Mậu Thân, Kỷ Dậu Mậu Tuất, Kỷ Hợi Canh Tý, Tân Sửu Canh Dần, Tân Mão Canh Thìn, Tân Tỵ Canh Ngọ, Tân Mùi Canh Thân, Tân Dậu Canh Tuất, Tân Hợi Nhâm Tý, Quý Sửu Nhâm Dần, Quý Mão Nhâm Thìn, Quý Tỵ Nhâm Ngọ, Quý Mùi Nhâm Thân, Quý Dậu Nhâm Tuất, Giáp Tý |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) Phú Đăng Hoả (Lửa đèn to) Sa Trung Kim (Vàng trong cát) Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) Sơn Đầu Hoả (Lửa trên núi) Giản Hạ Thuỷ (Nước khe suối) Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) Sa Trung Thổ (Đất pha cát) Thiên Hà Thuỷ (Nước trên trời) Sơn Hạ Hoả (Lửa chân núi) Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) Tích Lịch Hoả (Lửa sấm sét) Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) Thiên Thượng Hoả (Lửa trên trời) Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) Trường Lưu Thuỷ (Nước chảy mạnh) Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) Đại Hải Thuỷ (Nước biển lớn) |
Người sinh năm 2005 là tuổi Ất Dậu, tra trong bảng là thuộc mệnh Tuyền Trung Thủy, nghĩa là "nước trong suối".
Kỷ Đằng